* danh từ
– xe ngựa bốn bánh ((thường) bốn ngựa)
– (ngành đường sắt) toa hành khách
– xe buýt chạy đường dài
– người kèm học, thầy dạy tư (luyện thi…)
– (thể dục,thể thao) huấn luyện viên
* ngoại động từ
– chở bằng xe ngựa
– dạy kèm, dạy tư; kèm (để luyện thi)
– (thể dục,thể thao) huấn luyện, luyện tập (một vận động viên)
– (hàng không) hướng dẫn (phi công) bằng điện đài khi bay đêm
– dặn dò; gợi ý (ai làm gì, nói gì); cung cấp tài liệu, cung cấp số liệu (cho ai)
* nội động từ
– đi bằng xe ngựa
– học tư (ai) (để luyện thi)
=I coach with Mr. X+ tôi học tư ông X để luyện thi
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.