* danh từ
– tiếng ồn ào huyên náo
– sự lộn xộn, sự hỗn loạn
=to be in a clutter+ mất trật tự, lôn xộn
– sự mất bình tĩnh
* ngoại động từ
– ((thường) + up) làm bừa bộn, làm lộn xộn
=a desk cluttered up with books and paper+ bàn bừa bộn những sách và giấy
– cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá)
=to clutter traffic+ cản trở sự đi lại
* nội động từ
– quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn
@clutter
– (Tech) sóng dội tạp (loạn) [radda],
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.