Từ điển Anh – Việt: Clapped có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tiếng vỗ, tiếng kêu vang, tiếng nổ vang (sét đánh)
=a clap of thunder+ tiếng sét nổ
– sự vỗ; cái vỗ
=to give a clap on the shoulder+ vỗ tay
– tiếng vỗ tay
* ngoại động từ
– vỗ
=to clap ones hands+ vỗ tay
=to clap someone on the shoulder+ vỗ tay ai
=to clap the wings+ vỗ cánh (chim)
– vỗ tay (hoan hô ai)
=the audience clap ped the singer+ thính giả vỗ tay khen người hát
– đặt mạnh, ấn mạnh; đặt nhanh, ấn nhanh; đánh
=to clap spurs to a horse+ thúc mạnh gót đinh vào ngựa
=to clap a new tax on tea+ đánh một thứ thuế mới vào trà
=to clap somebody to prison+ tống ai vào tù
* nội động từ
– vỗ tay
– vỗ (cánh)
=its wings began to clap+ cánh chim bắt đầu vỗ
– đóng sập vào
!to clap eyes on
– (xem) eye
!to clap ob all sail
– (hàng hải) căng buồm lên
!to clap somebody on the back
– vỗ tay động viên ai
!to calp up the bargain
– giải quyết thành việc mua bán
!to clap up peace
– nhanh chóng giảng hoà
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.