Từ điển Anh – Việt: Chins có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cằm
=to be up to the chin+ nước lên tới cằm
!chins were wagging
– (xem) wag
!to hold up by the chin
– ủng hộ, giúp đỡ
!keep your chin up!
– (thông tục) không được nản chí! không được thất vọng!
!to take it on the chin
– (từ lóng) thất bại
– chịu khổ; chịu đau; chịu sự trừng phạt
!to wag ones chin
– nói huyên thiên, nói luôn mồm
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.