Dạng thức Khẳng định (+) I am going to Verb – inf You/ We/ They Are/were He/ She/ It(Ngôi thứ 3 số ít) Is/ was Phủ định (-) I Am not (ain’t) going to Verb – inf You/ We/ They Are/were not (n’t) He/ She/ It(Ngôi thứ 3 số ít) Is/ was not (n’t) Câu hỏi (?) Are/were You/ We/ They going to Verb – inf Is/ was He/ She/ It(Ngôi thứ 3 số ít) Ví … [Read more...] about Cách sử dụng Be giong to
Learning2
Đại từ phản thân và cách sử dụng đại từ phản thân
Đại từ phản thân trong tiếng anh là một trong những mảng kiến thức về từ loại rất quan trọng. Vậy đại từ phản thân là gì? Có vị trí quan trọng như thế nào trong việc thành lập câu? Cách sử dụng loại đại từ này như thế nào? Bài viết sẽ cung cấp đến bạn kiến thức đầy đủ nhất để giúp bạn tự tin trong các dạng bài tập cũng như ứng dụng nó trong giao tiep tieng anh mỗi ngày. Đại từ … [Read more...] about Đại từ phản thân và cách sử dụng đại từ phản thân
Tổng hợp các dạng đảo ngữ
Câu đảo ngữ là dạng câu đem động từ (hoặc trợ động từ) ra trước chủ từ hoặc đảo ngữ Đảo ngữ với NO và NOT No + N + Auxiliary + S + Verb (inf)Not any + N + Auxiliary + S + Verb (inf)EX: No money shall I lend you from now on.(= Not any money shall I lend you from now on.) Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly ever….. Never/ Rarely / Seldom … [Read more...] about Tổng hợp các dạng đảo ngữ
SỞ HỮU CÁCH CỦA DANH TỪ
SỞ HỮU CÁCH CỦA DANH TỪ Với danh từ số nhiều không tận cùng bằng “s”, thêm ‘s: The men’s room = The room of the men The children’s voices = The voices of the children Có thể dùng dạng ‘s mà không có danh từ theo sau: It isn’t my book. It’s my brother’s (My brother’s book) Để chỉ sự vật, ý tưởng, ta dùng of: The roof of the garage (Không … [Read more...] about SỞ HỮU CÁCH CỦA DANH TỪ
Câu giả định dùng với tính từ
Câu giả định dùng với tính từCác tính từ dùng trong câu giả định gồm các tính từ trong bảng dưới đây. Advised NecessaryEssentialVital Recommended Urgent Important Obligatory Required imperative Mandatory Proposed Suggested Trong công thức sau, adjective chỉ định một trong các tính từ có trong bảng trên. it + be + adjective + that + … [Read more...] about Câu giả định dùng với tính từ
PHÂN BIỆT ALMOST, MOST VÀ THE MOST
ALMOST (Trạng từ) +Almost (hầu hết, gần như) là một Adverb (trạng từ), bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.+Almost thường đi với: Anybody, anything, no one, nobody, all, everybody, every.E.g: The alley was too slippery so the old man almost made a false step.(Lối đi trơn quá nên ông lão suýt nữa thì trượt chân)+ no, … [Read more...] about PHÂN BIỆT ALMOST, MOST VÀ THE MOST
Phân biệt Everyday, Every day và Daily
Phân biệt Everyday, Every day và DailyEveryday /ˈe vrɪdeɪ/Nghĩa: thông thường, bình thường, thường lệ.Everyday” là một tính từ (adjective), đồng nghĩa với từ “ordinary”. Vì vậy, từ này nằm trước danh từ để miêu tả cho danh từ ấy. (Không nhấn mạnh vào từ “day”)Ví dụ:He treated the news of his win on the lottery like an everyday … [Read more...] about Phân biệt Everyday, Every day và Daily
Phân biệt However và But
Phân biệt However và ButCấu trúc và cách dùng của 2 liên từ HOWEVER và BUT gần giống nhau và rất khó để phân biệt.+ #HOWEVER nghĩa là “tuy nhiên”, sử dụng để thể hiện sự trái ngược không đối nghịch hoàn toàn giữa hai mệnh đề của câu.Ví dụ: I and Lan could fly via Campuchia, however, it isn’t the only way. Jimmy is a very good student, … [Read more...] about Phân biệt However và But
this, that, these và those
this, that, these và those là các từ chỉ định trong tiếng Anh. Chúng ta dùng chúng để chỉ ra người và vật được nhắc đến và cho người nghe khái niệm về khoảng cách gần hay xa so với người nói.This và that dùng cho danh từ số ít và danh từ không đếm được.These và those dùng cho danh từ số số nhiều.USAGE (Cách dùng)1.Pointing to people / … [Read more...] about this, that, these và those
AVGT1 (IELTS MẤT GỐC)
NGHE NÓI TIẾNG ANH THÀNH THẠO CHỈ SAU 3 THÁNG – Đối tượng: Học viên mất gốc (câm – điếc – mù Tiếng Anh) – Cam kết: Chỉnh sửa phát âm chuẩn giọng Mỹ Luyện phản xạ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết Tự tin giao tiếp trong đời sống hàng ngày (mô tả bản thân, gia đình, hoạt động hàng ngày) Nắm được ngữ pháp cơ bản Xem thêm: … [Read more...] about AVGT1 (IELTS MẤT GỐC)