Từ điển Anh – Việt: Canopies có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường)
– vòm
=the canopy of the heavens+ vòm trời
=a canopy of leaves+ vòm lá
– (kiến trúc) mái che
– vòm kính che buồng lái (máy bay)
– (hàng không) tán dù
!under the canopy
– trên trái đất này, trên thế gian này
!what under the canony does he want?
– nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ?
* ngoại động từ
– che bằng màn, che bằng trướng
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.