* tính từ
– êm đềm, lặng gió (thời tiết); lặng, không nổi sóng (biển)
– bình tĩnh, điềm tĩnh
=keep calm+ hãy bình tĩnh
– (thông tục) trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ
=it is pretty calm of him+ thằng cha khá trơ tráo
* danh từ
– sự yên lặng, sự êm ả
– sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản (tâm hồn)
– thời kỳ yên ổn (xã hội, chính trị)
* động từ
– làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt (đau)
– trầm tĩnh lại
=calm yourself!+ hãy trấn tĩnh lại!
– dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng (biển)
=the sea calmed down+ biển lặng dần
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.