* danh từ
– bơ
– lời nịnh hót; sự bợ đỡ, sự nịnh nọt đê tiện
!to look as if butter would not melt in ones mouth
– làm ra bộ đoan trang; màu mè
* ngoại động từ
– phết bơ vào; xào nấu với bơ; thêm bơ vào
– bợ đỡ, nịnh nọt ((cũng) to butter up)
!fine words butter no parsnips
– (xem) word
!to worf [on] which side ones bread buttered
– biết rõ chỗ nào có lợi cho mình; biết rõ đứng về phía nào có lợi cho mình
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.