Từ điển Anh – Việt: Bray có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tiếng be be (lừa kêu)
– tiếng inh tai
* nội động từ
– kêu be be (lừa)
– kêu inh tai (kèn)
!to bray out
– nói giọng the thé
* động từ
– giã, tán (bằng chày cối)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.