* tính từ
– có xương ((thường) ở từ ghép)
=brittle boned+ có xương giòn
– được gỡ xương
=boned chicken+ gà giò gỡ xương
– có mép xương (cổ áo sơ mi…)
* danh từ
– xương
=frozen to the bone+ rét thấu xương
=to be nothing but skin and bone+ gầy giơ xương
– chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi
– đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ…
– số nhiều hài cốt
– (số nhiều) bộ xương; thân thể
=my old bones+ cái tấm thân già này
– cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà
=bone of contention+ nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà
=to have a bone to oick with somebody+ có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) đồng đô-la
!to be on ones bones
– túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
!to bred in the bones
– ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
!what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
– (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
!to cast [in] a bone between…
– gây mối bất hoà giữa…
!to cut price to the bone
– giảm giá hàng tới mức tối thiểu
!to feel in ones bones
– cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
!to have a bone in ones arm (leg)
-(đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa
!to have a bone in ones throat
-(đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa
!to keep the bone green
– giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu
!to make no bones about (of)
– không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm
!to make old bones
– sống dai, sống lâu
* ngoại động từ
– gỡ xương (ở cá, ở thịt)
– (từ lóng) ăn cắp, xoáy
!to bone up
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học gạo (ôn đi, ôn lại)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.