* danh từ
– miếng (thức ăn…); mảnh mẫu
=a dainty bit+ một miếng ngon
=a bit of wood+ một mẫu gỗ
=a bit of string+ một mẫu dây
=to smash to bits+ đập tan ra từng mảnh
– một chút, một tí
=wait a bit+ đợi một tí, đợi một chút
=he is a of a coward+ hắn ta hơi nhát gan một chút
– đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách…)
– (một) góc phong cảnh (thực hoặc vẽ)
– đồng tiền
=a threepeny bit+ đồng ba xu (Anh)
!bits and pieces
– đồ tạp nhạp
!bit by bit
– dần dần; từ từ
!a bit long in the tooth
– không còn là trẻ con nữa, lớn rồi
!bits of children
– những em bé tội nghiệp
!bits of furniture
– đồ đạc lắt nhắt tồi tàn
!to do ones bit
– làm tròn bổn phận mình; đóng góp phần mình (vào việc nghĩa…)
!to get a bit on
– (thông tục) ngà ngà say
!to give someone a bit of ones mind
– (xem) mind
!not a bit
– không một tí nào
=I am not a bit tired+ tôi không mệt một tí nào
* danh từ
– mũi khoan; đầu mỏ hàn; mũi kim; mỏ chìa khoá
– hàm thiếc ngựa
– (nghĩa bóng) sự kiềm chế
!to draw the bit
– (xem) draw
!to take the bit between ones teeth
– chạy lồng lên (ngựa)
– nổi cơn tam bành; không tự kiềm chế được
* ngoại động từ
– đặt hàm thiếc (cho ngựa); làm cho (ngựa) quen hàm thiếc
– (nghĩa bóng) kiềm chế, nén, hãm lại, kìm lại
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bite
@bit
– (Tech) bit (đơn vị thông tin; đơn vị dung lượng ký ức); số nhị phân = binary digit
@bit
– bit (đơn vị thông tin) số nhị phân
* danh từ
– sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
– sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong…)
– miếng (thức ăn); thức ăn
=a bite of food+ một miếng ăn
=without bite and sup+ không cơm nước gì cả
– sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
– sự cắn câu (cá…)
– sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc…)
– vị cay tê (gừng, hạt tiêu…)
– (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
– cỏ cho vật nuôi
* (bất qui tắc) động từ bit; bitten
/bittn/, bit
– cắn, ngoạm
=to bite ones nails+ cắn móng tay
– châm đốt; đâm vào (gươm…)
=to be badly bitten by mosquitoes+ bị muỗi đốt nhiều quá
– làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
=the frost will bite the fruit blossom+ sương giá sẽ làm chột mầm quả
=strong acids bite metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại
=peper and ginger bite the tongue+ hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
– cắn câu ((nghĩa đen,
(nghĩa bóng))
– bám chắt, ăn sâu, bắt vào
=the screw does not bite+ đinh ốc không bắt vào được
=the anchor does not bite+ neo không bám chắc
=the brake will not bite+ phanh không ăn
– (nghĩa bóng) lừa bịp
!to bite off
– cắn, cắn đứt ra
!to be bitten with
– say mê, ham mê (cái gì)
!to bite the dust (ground, sand)
– ngã xuống và chết
!to bite ones lips
– mím môi (để nén giận…)
!to bite off more than one can chew
– cố làm việc gì quá sức mình
!once bitten twice shy
– (xem) once
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.