* (bất qui tắc) ngoại động từ beset
/biset/
– bao vây, vây quanh (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
=to be beset with foes on every side+ khắp bốn bề bị kẻ thù bao vây
=to be beset with cares+ lo lắng không yên; trĩu nặng những lo âu phiền muộn (tâm hồn)
– choán, ngáng (đường đi)
=a path beset with obstacles+ con đường ngổn ngang những vật chướng ngại
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.