Từ điển Anh – Việt: Beggaring có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– người ăn mày, người ăn xin
– (thông tục) gã, thằng, thằng cha
=you little beggar!+ a, thằng ranh con
!beggars must (should) be no choosers
– ăn mày còn đòi xôi gấc
!to know something as well as a beggar knows his bag
– (xem) know
* ngoại động từ
– làm nghèo đi, làm khánh kiệt
– (nghĩa bóng) vượt xa; làm cho thành bất lực
!to beggar description
– (xem) description
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.