Từ điển Việt – Anh: Bản quyền truyền hình tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
bản quyền truyền hình: – tv right|= giới tài trợ, hoạt động kinh doanh, hợp đồng về bản quyền truyền hình, vé vào cửa và các mặt hàng lưu niệm là nguồn thu nhập chính của câu lạc bộ bóng đá này sponsorship, merchandising, contracts of tv right, ent
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.