@autumnal /ɔ:tʌmnəl/
* tính từ
– (thuộc) mùa thu
– (thực vật học) chín vào mùa thu, nở vào mùa thu
– hết thời thanh xuân, bắt đầu xế chiều,
Autumnal là gì? Dưới đây là 3 ý nghĩa của Autumnal và ví dụ minh họa
Xem thêm: Màu Beige – Màu đặc trưng của Mùa Thu
- (thuộc) mùa thu
Ex: Many autumnal festivals and cultural events are celebrated to pray for good harvest.
(Rất nhiều lễ hội mùa thu và sự kiện văn hóa đã được tổ chức để cầu nguyện cho mùa màng bội thu.)
- (thực vật học) chín vào mùa thu, nở vào mùa thu
Ex: Milk flower is an autumnal flower in Vietnam
(Hoa sữa là loài hoa chỉ nở vào mùa thu ở Việt Nam)
- Hết thời thanh xuân, bắt đầu xế chiều
Ex: Being in autumnal age, I no longer desire romantic love.
(Ở tuổi xế chiều, tôi không còn mơ mộng về một tình yêu lãng mạn nữa.)
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.