* tính từ
– được cho là, bị cho là
=the alleged thief+ người bị cho là kẻ trộm
– được viện ra, được dẫm ra, được vin vào
=the alleged reason+ lý do được vin vào
* ngoại động từ
– cho là, khẳng định
– viện lý, dẫn chứng, viện ra, vin vào; đưa ra luận điệu rằng
=to allege illiness as a reason for not going to work+ viện lý lẽ ốm để khỏi phải đi làm việc
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.