* ngoại động từ
– nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
=I remember seeing her somewhere+ tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu
=he tried to remember the name+ anh ta cố nhớ lại cái tên đó
=words and expression to be remembered+ từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
– nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền
=to remember a child on his birthday+ nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
– gửi lời chào
=please remember me to your sister+ làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh
– nhớ cầu nguyện (cho ai…)
!to remember oneself
– tỉnh lại, trấn tĩnh lại
– sự nghĩ lại, sực nhớ lại
@remember
– nhớ‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.