– (Econ) Nguồn lực; Nguồn tài nguyên.
* danh từ
– phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay xở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí)
=to be at the end of one”s resources+ hết kế, vô phương, không còn trông mong (xoay xở) vào đâu được
– (số nhiều) tài nguyên
=a country with abundant natural resources+ một nước tài nguyên phong phú
– (số nhiều) tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước)
– sự giải trí, sự tiêu khiển
=reading is a great resource+ đọc sách là một sự tiêu khiển rất tốt
– tài xoay sở, tài tháo vát, tài vặt
=a man of resource+ người tháo vát, người có tài xoay xở
@resource
– phương kế; nguồn, tài nguyên‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.