* danh từ
– (động vật học) con chuột
– (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
– công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
=lóng rats!+ chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
!to give somebody rats
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
!like a drowned rat
– (xem) drown
!like a rat in a hole
– trong tình trạng bế tắc không lối thoát
!to smell a rat
– (xem) smell
* nội động từ
– bắt chuột, giết chuột
– (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
– (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
=to rat on a pal+ phản bạn, bỏ rơi bạn
– không tham gia đình công
* ngoại động từ
– (như) drat
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.