* tính từ
– có mấu
– đầy mấu; xương xẩu
* danh từ
– nút, nơ
=to make a knot+ thắt nút, buộc nơ
– (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn
=to tie oneself [up] in (into) knots+ gây cho bản thân những khó khăn phức tạp
– điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện…)
– mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay…)
– nhóm, tốp (người); cụm; (cây)
=to gather in knots+ họp lại thành nhóm
– u, cái bướu
– cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter”s knot)
– mối ràng buộc
=the nuptial knot+ mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng
!to tie the nuptial knot
– lấy nhau
– (hàng hải) dặm, biển, hải lý
* ngoại động từ
– thắt nút (dây,
buộc chặt bằng nút; thắt nơ
– nhíu (lông mày)
– kết chặt
– làm rối, làm rối beng
* nội động từ
– thắt nút lại
@knot
– (tô pô) nút // [thắt, buộc] nút
– parallel k. nút song song‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.