* tính từ
– chín, thành thực, trưởng thành
=mature years+ tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
– cẩn thận, chín chắn, kỹ càng
=after mature deliberation+ sau khi đã suy xét kỹ càng; sau khi đã đắn đo suy nghĩ
=the plan is not mature yet+ kế hoạch chưa chín chắn
– (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)
* ngoại động từ
– làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch…)
* nội động từ
– chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện
– mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)
=when does this bill mature?+ đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán?
@mature
– (toán kinh tế) trả tiền (cho phiếu nhận tiền)‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.