* ngoại động từ
– gắn, dán, trói buộc
=to attach a label to a bag+ dán nhãn vào cái túi
=to attach a stamp+ dán tem
– tham, gia, gia nhập
=to attach oneself to a political party+ tham gia một chính đảng
– gắn bó
=to be deeply attached to somebody+ hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai
– coi, cho là, gán cho
=to attach importance to something+ coi việc gì là quan trọng
=to attach little value to someones statement+ coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy
=to attach the blame to somebody+ gán (đổ) lỗi cho ai
– (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản…)
* nội động từ
– gắn liền với
=the responsibility that attaches to that position+ trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó
@attach
– (Tech) gắn nối, kết (đ)
@attach
– buộc chặt, cột chặt,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.