@conductance /kəndʌktəns/
* danh từ
– (vật lý) độ dẫn
@conductance
– (Tech) dẫn điện, truyền dẫn
@conductance
– (vật lí) tính dẫn điện,
Nội Dung Chính
Conductance là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng?
Conductance là một từ ngữ đươc sử dụng phổ biến trong các chyên ngành như: điện, nhiệt, môi trường, xây dựng. Từ này chỉ sự dẫn hay độ dẫn, điện dẫn, hệ số truyền của nhiệt, điện, kim loại,…
Đây là từ ngữ chuyên ngành chỉ độ dẫn. Có thể là độ dẫn điện, độ dẫn nhiệt, điện dẫn âm thanh, độ dẫn tương đối,…
Ex1: Conductance cell needs to be repaired as soon as possible
(Bình đo điện dẫn cần được sửa chửa sớm nhất có thể)
Ex2: What is the specific conductance?
(Điện dẫn suất là gì?)
Các từ khác có thể thay thế:
Ta có thể dùng các từ khác có ý nghĩa tương tự với Conductance để thay thế trong một số trường hợp cụ thể.
Conductivity
Ex: Specific conductivity is a common quantity in physics.
(Điện dẫn suất là một đại lượng phổ biến trong môn Vật lí)
Conduction
Ex: We need to consider conduction first.
(Chúng ta cần cân nhắc đến độ điện dẫn trước tiên)
Trên đây là toàn bộ những kiến thức về Conductance mà chúng tôi đã tìm hiểu và mong muốn giới thiệu đến bạn. Chúng tôi hy vọng những kiến thức này có thể giúp bạn học tốt hơn. Chúc bạn đạt điểm cao trong học tập!
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.