* nội động từ
– thay đổi, biến đổi, đổi
=to alter for the better+ đổi tính, đổi nết trở nên tốt hơn
* ngoại động từ
– thay đổi; sửa đổi, sửa lại
=to ones way of living+ thay đổi lối sống
=to alter ones mind+ thay đổi ý kiến, thay đổi ý định
=to have a shirt altered+ đem sửa một cái áo sơ mi
– (Mỹ, Uc) thiến, hoạn (súc vật)
@alter
– (Tech) thay đổi; hiệu chỉnh,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.