Từ điển Anh – Việt: Deafer có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– điếc
=deaf of an ear; deaf in one ear+ điếc một tai
=deaf and dumb+ điếc và câm
=a deaf ear+ tai điếc
– làm thinh, làm ngơ
=to be deaf to someones advice+ làm thinh không nghe lời khuyên của ai
=to turn a deaf ear to something+ làm thinh như không nghe thấy cái gì
!as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post)
– điếc đặc, điếc lòi ra
!there are none so deaf as those that will not hear
– không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải…)
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.