Từ điển Anh – Việt: Singeing có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)
– sự cháy sém
– chỗ cháy sém
* ngoại động từ
– làm cháy sém (ngoài mặt,
đốt sém (mặt ngoài,
thui
=to singe a pig+ thui lợn
– làm tổn thương, làm tổn hại
=his reputation is a little singed+ danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương
* nội động từ
– cháy sém
!to singe one”s feathers (wings)
– bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.