@commissary /kɔmisəri/
* danh từ
– sĩ quan quân nhu
– (như) commissar
– đại diện giám mục (ở một địa hạt)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kho lương thực (của một đơn vị quân đội),
Comm là gì?
Từ này là một từ viết tắt, có thể hiểu theo rất nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh. Xem thêm tại đây: COMM
từ viết tắt | Định nghĩa |
---|---|
COMM | Bình luận |
COMM | Bộ thương mại |
COMM | Chỉ huy |
COMM | Commoner |
COMM | Cộng sản |
COMM | Cộng đồng |
COMM | Hoa hồng |
COMM | Hàng hóa |
COMM | Hệ thống quản lý bảo trì văn phòng Trung ương |
COMM | Khối thịnh vượng chung |
COMM | Kỷ niệm |
COMM | Lệnh |
COMM | Mô-đun giao tiếp |
COMM | Phổ biến |
COMM | Sĩ quan chỉ huy |
COMM | Thông tin liên lạc |
COMM | Thương mại |
COMM | Thị trấn |
COMM | Ủy ban |
COMM | Ủy viên |
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.