Từ điển Anh – Việt: Wandering có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự đi lang thang
– (nghĩa bóng) sự lạc hướng, sự chệch hướng
=a wandering from the subject+ sự lạc đề
– sự nghĩ lan man; sự lơ đễnh
– (số nhiều) cuộc du lịch dài ngày
– (số nhiều) lời nói mê
* tính từ
– lang thang
– quanh co, uốn khúc
=wandering river+ sông uốn khúc
– không định cư, nay đây mai đó
=wandering tribe+ bộ lạc không định cư
– vẩn vơ, lan man; lơ đễnh
=wandering eyes+ đôi mắt nhìn vẫn vơ
– lạc lõng, không mạch lạc
=wandering speech+ bài nói không mạch lạc
– mê sảng; nói mê
@wandering
– (thống kê) di động
* nội động từ
– đi thơ thẩn, đi lang thang
=to wander about the streets+ đi lang thang ngoài phố
– đi lạc đường, lầm đường, chệch đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to wander from the right path+ đi lầm đường
=to wander from the subject+ đi ra ngoài đề, lạc đề
– quanh co, uốn khúc (con sông…)
=the river wanders about the large plain+ con sông uốn khúc quanh co trong cánh đồng lớn
– nói huyên thiên; nghĩ lan man; lơ đễnh
=to wander in one”s talk+ nói huyên thiên không đâu vào đâu
=his mind wanders at times+ lắm lúc tâm trí hắn ta để đâu ấy
– mê sảng
* ngoại động từ
– đi lang thang khắp
=to wander the world+ đi lang thang khắp thế giới
@wander
– di động‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.