Từ điển Anh – Việt: Unmatched có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– chưa ai địch nổi, chưa có gì địch nổi; chưa ai sánh kịp, chưa có gì sánh kịp
=unmatched in eloguence+ chưa ai sánh kịp về tài hùng biện
– lẻ đôi, lẻ bộ
@unmatched
– không bằng, không xứng‘,
Trả lời