* danh từ
– người được uỷ thác trông nom
=he is the trustee of nephew”s property+ anh ta là người được uỷ thác trông nom tài sản của cháu trai
– uỷ viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện…)
=board of trustees+ ban quản trị
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.