Từ điển Anh – Việt: Triggering có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cò súng
=to pull the trigger+ bóp cò
– nút bấm (máy ảnh…)
!to be quick on the trigger
– bóp cò nhanh
– hành động nhanh; hiểu nhanh
* ngoại động từ
– ((thường) + off) gây ra, gây nên
@trigger
– (máy tính) trigơ‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.