- 1. Thì hiện tại đơn
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách sử dụng |
Động từ thường: (+) S + V(s/es) (-) S + don’t/doesn’t + V (?) Do/Does + S + V ? Động từ tobe : (+) S + am/is/are + O (-) S + am/is/are + not + O (?) Am/is/are + S + O ? | Everyday , usually , often , never , hardly , in the morning , on Mondays , at weekends , in spring , summer,…… | 1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại – I work in New York. 2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight. 3. Sự thật, chân lý hiển nhiên: – It is hot in summer. |
- Thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + am/is/are + V_ing (-) S + am/is/are + not + V_ing (?) Am/Is/Are + S + V_ing? |
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up! | 1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyêntại thời điểm hiện tại: (today, this week, this year…) VD: I go to school by bike everyday but today I am walking. 2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look, smell, taste, hear, have, be 3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần. VD: She is arriving at 11 o’clock. 4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn. VD: He is always coming to class late. |
- Thì quá khứ đơn
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + V_ed S + was/were + O (-) S + didn’t + V S + wasn’t/weren’t + O (?) Did + S + V ? Was/Were + S + O? |
Yesterday, ago, last, first , later , then , after that , finally , at last. | 1. Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ VD: It rained a lot yesterday. 2. Một thói quen trong quá khứ. VD: I often walked to school when I was a pupil. 3. Chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ. VD: He opened the door, entered the house, turned on the light and went to the room. |
- Thì quá khứ tiếp diễn
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + was/were + V_ing (-) S + wasn’t/weren’t + V_ing (?) (Wh) Was/Were + S + V_ing? |
While, when, at that time, at + giờ quá khứ, ….. | 1. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. VD: I was doing my homework at 8 o’clock last night. 2. Hai hành động song song trong quá khứ VD: Last night, she was reading a book while her brother was watching TV. |
- Thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + had + V3/ed (-) S + hadn’t + V3/ed (?) (Wh) Had + S + V3/ed ? |
Before, after, when, by, by the time, for,… | 1. Hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ VD: – By 9 pm yesterday, I had finished all my work. – Before you came, she had left for London |
- Thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + have/has + V3/ed (-) S + haven’t/hasn’t + V3/ed (?) (Wh) have/has + S + V3/ed? |
Since + mốc th/g For + khoảng th/g Ever, never, already, so far, just, up to now, lately, recently, yet, how long, this is the first time/the second time, several times, before, | 1. Hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai VD: I have learnt English since 2008. 2. Hành động vừa mới xảy ra VD: She has just written a letter. |
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + have/has + been+ V_ing (-) S + haven’t / hasn’t + been + V_ing (?) (Wh) have/has + S + been + V_ing? |
all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. | Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). |
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S+ had + been + V_ing (-) S+ hadn’t+ been+ V-ing (?)(Wh) Had+S+been+V-ing + O? | until then, by the time, prior to that time, before, after. | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ . |
- Thì tương lai đơn
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + shall/will + V (-) S + shall/will + NOT+ V (?)(Wh) shall/will + S + V + O ? |
Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future | 1. Ý định có ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không có dự định trước: VD: – The phone is ringing. – I will answer it. – He will come here tomorrow. 2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect, sure, ….) VD: – Wait here and I will get you a drink. – I think you will pass the exam. |
- Thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + shall/will + be + V_ing+ O (-) S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O (?) (Wh) shall/will +S+ be + V_ing+ O ? |
in the future, next year, next week, next time, and soon. | Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING |
- Thì tương lai hoàn thành
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + shall/will + have + P2 (Past Participle) (-) S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O (?)(Wh)shall/will + NOT+ be + V_ing+ O? |
– By + mốc thời gian (by the end of, by tomorrow) – By then – By the time+ mốc thời gian – |
Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE) |
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + shall/will + have been + V_ing + O (-) S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O (?) (Wh)shall/will + S+ have been + V_ing + O? |
– By … for (+ khoảng thời gian) – By then – By the time |
– Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai, và vẫn chưa hoàn thành. Ex: + By November, we’ll have been living in this house for 10 years. |
Xem thêm: https://findzon.com/learning/
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.