Từ điển Anh – Việt: Tea có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cây chè
– chè, trà; nước chè, nước trà
=to drink tea+ uống trà
=weak tea+ trà loãng
=strong tea+ trà đậm
– tiệc trà, bữa trà
!husband”s tea
– (thông tục);(đùa cợt) nước trà nhạt
!I don”t eat tea
– tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà
* nội động từ
– uống trà
* ngoại động từ
– mời uống trà
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.