Take là một trong những động từ bất quy tắc hay xuất hiện trong các bài tập, bài thi môn tiếng anh. Nó có thể kếp hợp với nhiều giới từ để tạo ra những cụm từ đa dạng ngữ nghĩa. Và một trong số đó là giới từ in, vậy bạn có biết take in là gì hay chưa? Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!
Động từ take
Trước khi biết được Take in là gì, thì bạn cần hiểu qua về động từ take. Đây là một trong những động từ bất quy tắc với dạng:
Take – Took – Taken
Take có nghĩa là mang, mang theo, đem, cầm, lấy cái gì đó. Và take được sử dụng trong rất nhiều ngữ cảnh, mang những ý nghĩa đa dạng.
Take dùng trong các trường hợp như:
– Nếu muốn diễn tả việc nắm, giữ, kéo hay nâng thứ gì đó.
– Take cũng được dùng trong trường hợp muốn mang, tiến hành hoặc dẫn người nào đi đâu.
– Khi muốn nhận, mang, mua hay bán vật gì đó
– Có thể dùng Take để nói về chủ đề thời gian và nó thường đi với câu hỏi How long?
Tìm hiểu Take in là gì?
Take in là động từ được sử dụng phổ biến, bạn có thể gặp cả trong giao tiếp hay trong học tập. Vậy bạn có thật sự hiểu Take in là gì hay không?
Take in có nghĩa là mời vào, đưa vào, đem vào. Và động từ này được dùng trong rất nhiều trường hợp:
– Nói về việc thu nhận, nhận nuôi người hoặc vật
Ex: She is took in an cat last week (Cô ấy đã nhận nuôi một con mèo vào tuần trước)
– Đồng ý cho người nào vào ở nhà hoặc vào thành phố
Ex: This hotel will take in lodgers tomorrow (Khách sạn này sẽ nhận khách trọ vào ngày mai).
– Đảm nhận công việc nào về nhà làm
Ex: She has begun talking in sewing (Cô ấy đã bắt đầu nhận đồ khâu về nhà làm).
– Diễn tả cho việc hiểu và nhớ thứ gì mà bạn đã nghe hoặc đọc được.
Ex: Mary is sure how much of his explanation his boyfriend took in (Mary chắc chắn rằng bạn trai cô ấy hiểu được sự giải thích của mình là bao nhiêu).
– Vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào đó
Ex: I took in his speech (Tôi đã vội tin lời nói của anh ấy)
– Đánh giá đúng, nắm được về vấn đề cụ thể
Ex: John took in a situation (John đã nắm bắt được tình hình).’
Một số cụm đi kèm với take
Nếu như bạn đã biết và hiểu rõ take in là gì, thì có thể tham khảo qua một số cụm từ kết hợp với take như:
- Take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với
- Take responsibility: chịu trách nhiệm
- Take into: đưa vào, để vào, đem vào
- Take aside: kéo ra chỗ khác để nói riêng
- Take back: nhận lỗi, rút lại lời nói
- Take a test/ quiz/ an exam: thi, đi thi
- Take it easy: Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi
- Take along: mang theo, cầm theo
- Take a picture: chụp hình/ảnh
- Take down: tháo dỡ hết vật bên ngoài
- Take after: giống ai đó
- Take away: mang đi, đem đi, lấy đi, cất đi
- Take a look: nhìn
- Take the lead in doing something: Đi đầu trong việc gì
- Take notes (of): ghi chú
- Take a rest: nghỉ ngơi
- Take a chance: thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội
- Take your time: cứ từ từ, thong thả
- Take a class: tham gia một lớp học
Xem thêm:
Xem thêm: https://findzon.com/learning/
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.