Từ điển Anh – Việt: Settings có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự đặt, sự để
– sự sắp đặt, sự bố trí
– sự sửa chữa
– sự mài sắc, sự giũa
– sự sắp chữ in
– sự quyết định (ngày, tháng)
– sự nắn xương, sự bó xương
– sự lặn (mặt trời, mặt trăng)
– sự se lại, sự khô lại
– sự ra quả
– sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát)
– khung cảnh, môi trường
– sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát
– (âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ
– ổ trứng ấp
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.