Từ điển Anh – Việt: Reducible có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– có thể giảm bớt
– (hoá học) khử được
– (toán học) quy được; rút gọn được
=reducible equation+ phương trình quy được
@reducible
– khả quy, rút gọn được
– completely r. hoàn toàn khả quy
– left sided completely r. hoàn toàn khả quy bên trái‘);
Trả lời