Từ điển Anh – Việt: Redresses có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự sửa lại, sự uốn nắn (sai lầm, tật xấu…)
– sự đền bù, sự bồi thường
* ngoại động từ
– sửa cho thẳng lại
– sửa lại, uốn nắn
=to redress a wrong+ sửa một sự sai, sửa một sự bất công
– khôi phục
=to redress the balance of…+ khôi phục
=to redress the balance of…+ khôi phục thế can bằng của…
– đền bù, bồi thường
=to redress damage+ đền bù sự thiệt hại
– (rađiô) nắn điện
Trả lời