Từ điển Anh – Việt: Queuing có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– đuôi sam
– hàng (người, xe ô tô ở ngã tư khi có đèn đỏ…) xếp nối đuôi
=to stand in a queue+ xếp hàng nối đuôi nhau
* nội động từ
– ((thường) + up) xếp hàng nối đuôi nhau
=to queue up for a tram+ xếp hàng nối đuôi nhau để lên xe điện
* ngoại động từ
– tết (tóc thành đuôi sam)
@queue
– xếp hàng // sự xếp hàng‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.