Từ điển Anh – Việt: Puzzle có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự bối rối, sự khó xử
– vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải
– trò chơi đố; câu đố
=a Chinese puzzle+ câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết
* ngoại động từ
– làm bối rối, làm khó xử
=to puzzle about (over) a problem+ bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề
!to puzzule out
– giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa…)
@puzzle
– câu đố‘,
Trả lời