Từ điển Anh – Việt: Provide có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* nội động từ
– ((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
=to provide for an entertaiment+ chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc tiếp đãi
=to provide against an attack+ chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công, dự phòng chống lại một cuộc tấn công
– ((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
=to provide for a large family+ lo cái ăn cái mặc cho một gia đình đông con
=to be well provided for+ được lo liệu đầy đủ cái ăn cái mặc, được cung cấp đầy đủ
* ngoại động từ
– ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
=to provide someone with something+ cung cấp cho ai cái gì
=to be well provided with arms and ammunitions+ được cung cấp đầy đủ súng đạn
=to provide something for (to) somebody+ kiếm cái gì cho ai
– (pháp lý) quy định
=to provide that+ quy định rằng
=a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs+ điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa
– (sử học,
(tôn giáo) (+ to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.