Từ điển Anh – Việt: Pose có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tư thế (chụp ảnh…,
kiểu
– bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè
– sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên)
* ngoại động từ
– đưa ra (yêu sách…) đề ra (luận điểm)
– đặt (câu hỏi)
– sắp đặt (ai…) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ…)
– đặt (quân đôminô đầu tiên)
* nội động từ
– đứng (ở tư thế,
ngồi ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ…)
– làm điệu bộ, có thái độ màu mè)
– (+ as) làm ra vẻ, tự cho là
=to pose as connoisseur+ tự cho mình là người sành sỏi
* ngoại động từ
– truy, quay, hỏi vặn (ai); làm (ai) cuống làm (ai) bối rối bằng những câu hắc búa
@pose
– đặt‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.