Từ điển Anh – Việt: Pigged có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– lợn heo
– thịt lợn; thịt lợn sữa
=roast pig+ thịt lợn quay
– (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ
– thoi kim loại (chủ yếu là gang)
– khoanh cam
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm
!to buy a pig in a poke
– mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng
!to bring one”s pigs to a fine (a pretty the wrong) market
– làm ăn thất bại
!to make a pig of oneself
– ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn
!pigs might fly
– biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra
!please the pigs
-(đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi!
* ngoại động từ
– đẻ (lợn)
* nội động từ
– đẻ con (lợn)
– ở bẩn lúc nhúc như lợn
!to pig it
– ở bẩn lúc nhúc như lợn
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.