Từ điển Anh – Việt: Pawed có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– chân (có vuốt của mèo, hổ…)
– (thông tục) bàn tay; nét chữ
* ngoại động từ
– cào, tát (bằng chân có móng sắc)
– gõ chân xuống (đất) (ngựa)
– (thông tục) cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc
* nội động từ
– gõ chân xuống đất (ngựa)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.