Từ điển Anh – Việt: Paralyse có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– (y học) làm liệt
– (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm đờ ra
=to be paralysed with fear+ đờ người ra vì sợ
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.