* ngoại động từ
– làm tắc, làm bế tắc, làm nghẽn
=to obstruct truffic+ làm nghẽn giao thông
– ngăn, che, lấp, che khuất
– cản trở, gây trở ngại
=to obstruct someone”s proggress+ cản trở sự tiến bộ của ai
=to obstruct someone”s activity+ gây trở ngại cho sự hoạt động của ai
– (y học) làm tắc
* nội động từ
– phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.