* tính từ
– chết, có chết
=man is mortal+ người ta ai cũng chết
=the mortal remains+ xác chết, tử thi
– nguy đến tính mạng, tử
=a mortal wound+ vết tử thương
=a mortal enemy+ kẻ tử thù, kẻ không đội trời chung
=a mortal fight+ cuộc tử chiến, cuộc chiến đấu một mất một còn
– lớn, trọng đại
=a mortal sin+ tội lớn, đại tội, trọng tội
– (từ lóng) ghê gớm, cực
=a mortal fight+ cơn khủng hoảng ghê gớm
– (từ lóng) dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ
=for ten mortal hours+ trong mười tiếng đồng hồ dài dằng dặc
* danh từ
– vật có chết, con người
-(đùa cợt) người
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.