Từ điển Anh – Việt: Materializing có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* động từ
– vật chất hoá
– cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện
=the plan did not materialize+ kế hoạch không thực hiện được
– hiện ra (hồn ma…)
– duy vật hoá
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.