Từ điển Việt – Anh: Lũ trẻ tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
lũ trẻ: – children; kids|= sau bữa ăn sáng, lũ nhóc chăm chỉ làm việc ở những vị trí công việc mà chúng đã chọn after breakfast, the kids laboured hard at their chosen chores
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.