Từ điển Anh – Việt: Legitimating có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– hợp pháp
=legitimate child+ đứa con hợp pháp
– chính đáng; chính thống
=legitimate purpose+ mục đích chính đáng
=legitimate king+ vua chính thống
– có lý, hợp lôgic
=legitimate argument+ lý lẽ có lý
* ngoại động từ
– hợp pháp hoá
– chính thống hoá
– biện minh, bào chữa (một hành động…)
@legitimate
– làm hợp pháp‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.