* danh từ
– sự cho phép
=by your leave+ xin phép ông, xin phép anh
=to ask leave+ xin phép
=to get leave+ được phép
=to give leave+ cho phép
=to refuse leave+ từ chối không cho phép
=without a “by (with) your leave “+ không thèm xin phép
– sự được phép nghỉ
=to be on leave+ nghỉ phép
=leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép
=absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép
– sự cáo từ, sự cáo biệt
=to take leave+ cáo từ
!to take French leave
– (xem) French
!to take leave of one”s senses
– (xem) sense
* ngoại động từ
– để lại, bỏ lại, bỏ quên
– để lại (sau khi chết,
di tặng
=our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn
– để, để mặc, để tuỳ
=leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế
=to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì
=leave him to himself+ cứ để mặc nó
– bỏ đi, rời đi, lên đường đi
=to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va
– bỏ (trường…); thôi (việc)
=to leave school+ thôi học; bỏ trường
* nội động từ
– bỏ đi, rời đi
=the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều
– ngừng, thôi, nghỉ
!to leave about
– để lộn xộn, để bừa bãi
!to leave alone
– mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào
=leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó
!to leave behind
– bỏ quên, để lại
=to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm
!to leave off
– bỏ không mặc nữa (áo)
– bỏ, ngừng lại, thôi
=to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc
!to leave out
– bỏ quên, bỏ sót, để sót
– xoá đi
=leave that word out+ xoá từ ấy đi
!to leave over
– để lại về sau (chưa giải quyết ngay)
!to leave the beaten track
– không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to leave go
!to leave hold of
– buông ra
!to leave much to be desired
– chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách
!to leave no means untried
!to leave no stone unturned
– dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách
!to leave the rails
– (xem) rail
!to leave room for
– nhường chỗ cho
!to leave someone in the lurch
– (xem) lurch
!to leave to chance
– phó mặc số mệnh
!to leave word
– dặn dò, dặn lại
!to get left
– (thông tục) bị bỏ rơi
=to have no strength left+ bị kiệt sức
!this leaves him indifferent
– việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy
@leave
– để lại, còn lại‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.